Phiên âm : zhèng yán bù huì.
Hán Việt : chánh ngôn bất húy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 直言無忌, .
Trái nghĩa : , .
正直敢言, 無所顧忌隱諱。《楚辭.屈原.卜居》:「寧正言不諱, 以危身乎?」宋.蘇軾〈鳧繹先生詩集敘〉:「微言高論, 即已鄙陋漢唐, 而其反復論難, 正言不諱如先生之文者, 世莫之貴矣。」也作「直言不諱」、「直言無諱」、「直言勿諱」。