VN520


              

正直

Phiên âm : zhèng zhí.

Hán Việt : chánh trực.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 朴直, 剛直, 剛正, 耿介, 梗直, 正派, 正大, .

Trái nghĩa : 狡猾, 奸邪, 邪曲, .

♦Ngay thẳng, cương trực. ◇Khổng Dung 孔融: Trung quả chánh trực, chí hoài sương tuyết 忠果正直, 志懷霜雪 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
♦Chỉ người chánh trực.
♦Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇Thư Kinh 書經: Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc 三德: 一曰正直, 二曰剛克, 三曰柔克 (Hồng phạm 洪範).
♦Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản 彎彎曲曲的地方要改為正直, 高高低低的道路要改為平坦 (Da-Tô chi tử 耶穌之死).


Xem tất cả...