Phiên âm : qī tiān kuáng dì.
Hán Việt : khi thiên cuống địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
欺騙天地神明。比喻昧著良心做事。元.無名氏《看錢奴》第一折:「這等窮兒乍富, 瞞心昧己欺天誑地, 只要損別人, 安自己, 正是一世兒不能勾發跡的。」也作「欺天罔地」。