Phiên âm : yàng yín.
Hán Việt : dạng ngân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用來表明成色如何的銀子。《金瓶梅》第三三回:「昨日使他同來保拏了兩錠大銀子作樣銀, 已是有了來了, 約下今日兌銀子去。」