Phiên âm : yàng shū.
Hán Việt : dạng thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
作為樣品的書。例請先裝訂幾本樣書送來審查。作為樣品的書。《儒林外史》第一八回:「這書刻出來, 封面上就刻先生的名號, 還多寡有幾兩選金和幾十本樣書送與先生。」