Phiên âm : mó fàn cūn.
Hán Việt : mô phạm thôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
可供其他村子仿效的村莊。如:「這個村子的居民平日團結合作, 守望相助, 難怪能成為一模範村。」