Phiên âm : mó fǎng xìng.
Hán Việt : mô phảng tính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種人類的天生本能。即看見他人的行為舉止而模擬仿效。如:「兒童時期的行為容易表現出強烈的模仿性。」