Phiên âm : mó xiào.
Hán Việt : mô hiệu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
模仿、仿傚。如:「那位學姐人品好, 待人又和善, 一直都是學弟妹們模傚的對象。」也作「模仿」。