Phiên âm : mó léng.
Hán Việt : mô lăng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦§ Cũng viết là 模棱.♦Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói hàm hồ không nhất định. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Lan Nữ Sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ" 蘭女士的頭動了一下, 那態度是模棱得很, 表示不出然或否 (Đàm 曇, Nhị).