Phiên âm : mó tè ér.
Hán Việt : mô đặc nhi.
Thuần Việt : mô-đen; người mẫu.
mô-đen; người mẫu. 藝術家用來寫生、雕塑的描寫對象或參考對象, 如人體、實物、模型等. 也指文學家借以塑造人物形象的原型. [法:modèle].
♦Dịch âm Anh ngữ "model": Người, động vật hoặc vật phẩm làm mẫu cho nhà nghệ thuật hoặc nhiếp ảnh gia.
♦Người mẫu. § Người mặc thời trang kiểu mới hoặc sử dụng thương phẩm mới ra cho người tiêu dùng biết đến. ◎Như: thì trang mô đặc nhi 時裝模特兒.