VN520


              

模樣

Phiên âm : mú yàng.

Hán Việt : mô dạng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 樣子, 容貌, .

Trái nghĩa : , .

這孩子的模樣像他爸爸.

♦Hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.


Xem tất cả...