VN520


              

棺材出了討挽歌郎錢

Phiên âm : guān cai chū liǎo tǎo wǎn gē láng qián.

Hán Việt : quan tài xuất liễu thảo vãn ca lang tiền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(歇後語)太遲了。指都已經出殯要下葬了, 還想要有唱挽歌的人來送行。比喻事情成定局後, 想要再改變已經來不及了。《水滸傳》第二一回:「我便先還了你招文袋這封書, 歇三日卻問你討金子, 正是棺材出了討挽歌郎錢。」