Phiên âm : jí mén.
Hán Việt : cức môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時在帝王住宿處門口插戟守衛, 稱為「棘門」。《周禮.天官.掌舍》:「為壇壝宮棘門, 為帷宮設旌門。」後用於指宮門。《戰國策.楚策四》:「楚考烈王崩, 李園果先入, 置死士, 止於棘門之內。」