VN520


              

棘人

Phiên âm : jí rén .

Hán Việt : cức nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người có nỗi đau buồn cực độ. Sau người có tang cha mẹ tự xưng là cức nhân 棘人. § Nguồn gốc: ◇Thi Kinh 詩經: Thứ kiến tố quan hề, Cức nhân loan loan hề, Lao tâm đoàn đoàn hề 庶見素冠兮, 棘人欒欒兮, 勞心慱慱兮 (Cối phong 檜風, Tố quan 素冠) Mong được thấy cái mũ trắng (của người mãn tang đội), Người có tang gầy yếu hề, Lòng ta lao khổ ưu sầu.


Xem tất cả...