Phiên âm : qì guān guī tián.
Hán Việt : khí quan quy điền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拋棄官職, 回鄉種田。《三國演義》第二二回:「玄官至尚書。後因十常侍之亂, 棄官歸田, 居於徐州。」