Phiên âm : táo wù.
Hán Việt : đào ngột.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本是凶暴的野獸名, 後比喻為惡人。元.關漢卿《竇娥冤》第二折:「我做官人勝別人, 告狀來的要金銀, 若是上司當刷卷, 在家推病不出門。下官楚州太守桃杌是也。」也作「檮杌」。