VN520


              

松柏後凋

Phiên âm : sōng bó hòu diāo.

Hán Việt : tùng bách hậu 凋.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《論語.子罕》:「歲寒, 然後知松柏之後彫也。」後比喻君子處亂世或逆境時, 仍能守正不苟, 不變其節操。懿王德政碑:「惟公益堅尊獎, 慎守規程, 松柏後凋, 風雲如晦。」清.顧炎武《日知錄.卷一七.廉恥》:「然而松柏後凋於歲寒, 雞鳴不已於風雨。」


Xem tất cả...