VN520


              

望聞問切

Phiên âm : wàng wén wèn qiè.

Hán Việt : VỌNG VĂN VẤN THIẾT.

Thuần Việt : vọng, văn, vấn, thiết; tứ chẩn .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vọng, văn, vấn, thiết; tứ chẩn (bốn phương pháp chữa bệnh của Đông y; nhìn, nghe, hỏi, sờ. gọi là "tứ chẩn"). 中醫診斷疾病的方法. 望是觀察病人的發育情況、面色、舌苔、表情等;聞是聽病人的說話聲音、咳嗽、喘息, 并且 嗅出病人的口臭、體臭等氣味;問是詢問病人自己所感到的癥狀, 以前所患過的病等;切是用手診脈或按 腹部診察有沒有痞塊等. 通常這四種方法結合在一起使用, 叫做四診.


Xem tất cả...