Phiên âm : wàng xìng zhān yú.
Hán Việt : vọng hạnh chiêm du.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻按照時令勤勉耕種。語本《隋書.卷一五.音樂志下》:「瞻榆束耒, 望杏開田。」也作「望杏瞻蒲」。