Phiên âm : chūn fēn.
Hán Việt : xuân phân.
Thuần Việt : tiết xuân phân; xuân phân .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tiết xuân phân; xuân phân (vào khoảng 20 và 21 tháng ba). 二十四節氣之一, 在3月20或21日. 這一天, 南北半球晝夜都一樣長. 見〖線春〗. 參看〖節氣〗、〖二十四節氣〗.