Phiên âm : chūn xìn.
Hán Việt : xuân tín.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春天的消息。宋.陸游〈梅花〉詩五首之四:「春信今年早, 江頭昨夜寒。」宋.劉克莊〈病後訪梅九絕〉之八:「春信分明到草蘆, 呼兒沽酒買溪魚。」