Phiên âm : chūn shì lán shān.
Hán Việt : xuân sự lan san.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春天的景色衰敗凋殘。指春天將盡。元.楊訥西《西游記》第一五齣:「急回來春事闌珊, 殘花落盡胭脂色, 綠葉陰成翡翠班。」也作「春意闌珊」。