Phiên âm : hàn yāng tián.
Hán Việt : hạn ương điền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
土壤含大量水分而表面不蓄水的秧田。因氧氣充足, 秧苗較易扎根, 且不易腐爛。