VN520


              

斫斷

Phiên âm : zhuó duàn.

Hán Việt : chước đoạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

砍斷、劈斷。唐.韓愈〈石鼓歌〉:「年深豈免有缺畫?快劍斫斷生蛟鼉。」《初刻拍案驚奇》卷六:「見門內殺死老尼, 吃了一驚, 又尋進去, 見房內又殺死小尼。一個是劈開頭的;一個是斫斷喉嚨的。」