Phiên âm : fǔ zuò hén.
Hán Việt : phủ tạc ngân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻詩文繪畫過於刻意經營, 以致顯得造作而不自然。唐.韓愈〈調張籍〉詩:「徒觀斧鑿痕, 不矚治水航。」