Phiên âm : jiù bá.
Hán Việt : cứu bạt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拯救他人免於危難。《抱朴子.外篇.審舉》:「乃共搆合虛誣, 中傷清德, 瑕累橫生, 莫敢救拔。」《西遊記》第三○回:「那國王卻傳旨, 教光祿寺大排筵宴, 謝駙馬救拔之恩。」