VN520


              

救度

Phiên âm : jiù dù.

Hán Việt : cứu độ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

使脫離痛苦的環境。《京本通俗小說.西山一窟鬼》:「吳洪肉眼不識神仙, 情願相隨出家, 望真仙救度弟子則個。」《清平山堂話本.洛陽三怪記》:「只有一條路我交你走, 若出得去時, 對與我娘說聽, 多做些功德, 救度我。」


Xem tất cả...