Phiên âm : gǎi yuán yì chè.
Hán Việt : cải viên dịch triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
改變行車的方向與路徑。比喻改變方法或態度。宋.魏慶之《詩人玉屑.卷一八.張秦》:「東坡先生以為一代之詩當推魯直, 二公遂捨舊而圖新, 其初改轅易轍, 如枯絃敝軫。」