Phiên âm : pān gāo jiē guì.
Hán Việt : phàn cao tiếp quý.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 攀龍附鳳, .
Trái nghĩa : , .
攀附結交權貴。元.王實甫《破窯記》第一折:「料強如誤桃源聰俊俏劉郎, 擠眉弄眼, 俐齒伶牙, 攀高接貴, 順水推船。」元.李行道《灰闌記》第一折:「畢罷了淺斟低唱, 撇下了數行鶯燕佔排場, 不是我攀高接貴, 由他每說短論長。」也作「攀高結貴」、「接貴攀高」。