Phiên âm : pān liàn.
Hán Việt : phàn luyến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
攀轅依戀。比喻對賢良好官的眷戀。《北史.卷七五.伊婁謙傳》:「以疾去職, 吏人攀戀, 行數百里不絕。」北周.庾信〈周車騎大將軍贈小司空宇文顯墓誌銘〉:「解任還朝, 小馬留廄, 餘床掛衽, 吏人攀戀, 刊石陘山。」