Phiên âm : bǎi fàng.
Hán Việt : bãi phóng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
陳設、安置。例你認為這個花瓶要擺放在哪才好?陳設、安置。如:「這個古董大花瓶要擺放在客廳最顯眼的位置。」