VN520


              

擺撥

Phiên âm : bǎi bō.

Hán Việt : bãi bát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gác qua một bên (không lo liệu tới nữa). ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Ngã kim cố dữ Lâm Công lai tương khán, vọng khanh bãi bát thường vụ, ứng đối huyền ngôn, na đắc phương đê đầu khán thử da? 我今故與林公來相看, 望卿擺撥常務, 應對玄言, 那得方低頭看此耶? (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Chánh sự 政事).
♦Xếp đặt, an bài. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Thương lượng dĩ định, dã đô thị Lữ sứ quân bãi bát. Nhất diện tương quan cữu thố đốn đình đương, sự thể dĩ hoàn 商量已定, 也都是呂使君擺撥. 一面將棺柩厝頓停當, 事體已完 (Quyển thất).
♦Giẫy giụa, vùng vẫy để thoát ra. § Cũng như tránh trát 掙扎. ◇Kỉ Quân 紀昀: Hiếu Liêm nộ, bác kì giáp, dục phược chủy chi. Sanh trụ bãi bát gian, đồng xá văn thanh giai lai trợ tróc, hốt nhất thoát thủ, dĩ tranh nhiên phá song độn 孝廉怒, 搏其頰, 欲縛捶之. 撐住擺撥間, 同舍聞聲皆來助捉, 忽一脫手, 已琤然破窗遁 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Như thị ngã văn nhất 如是我聞一).


Xem tất cả...