Phiên âm : tàn mǎ.
Hán Việt : tham mã.
Thuần Việt : thám mã; trinh sát kị binh .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thám mã; trinh sát kị binh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)做侦察工作的骑兵(多见于早期白话)