Phiên âm : pái gǔ.
Hán Việt : bài cốt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Xương sườn.♦Gọi đùa người cao và gầy. ◎Như: tha kí cao thả sấu, nan quái ngoại hào khiếu "bài cốt" 他既高且瘦, 難怪外號叫排骨.