VN520


              

指事

Phiên âm : zhǐ shì.

Hán Việt : chỉ sự.

Thuần Việt : chỉ sự.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chỉ sự (một trong 6 cách tạo chữ Hán.). 六書之一. 指事是說字由象征性的符號構成.

♦Một trong sáu cách tạo ra chữ Hán (lục thư 六書), nhân vì không có hình tượng cụ thể, dùng phù hiệu tượng trưng biểu thị ý nghĩa, như thượng 上, hạ 下.
♦Tay chỉ vật gì đó. ◇Lưu Hi 劉熙: Chỉ sự sử nhân dã 指事使人也 (Thích danh 釋名, Thích trưởng ấu 釋長幼) Trỏ tay sai khiến người khác.
♦Bày tỏ sự lí, miêu thuật sự vật. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: Hiệu Đỗ Tử Mĩ tác thi, kì kính tiễu nghiêm mật, chỉ sự phiếm tình 效杜子美作詩, 其勁峭嚴密, 指事泛情 (Đại lí bình sự Đỗ Quân mộ chí 大理評事杜君墓志) Phỏng Đỗ Tử Mĩ làm thơ, cứng cỏi chót vót nghiêm mật, miêu thuật trữ tình.


Xem tất cả...