Phiên âm : gǒng ràng.
Hán Việt : củng nhượng.
Thuần Việt : bắt tay nhường nhau; nhường.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bắt tay nhường nhau; nhường拱手相让láodòng chéngguǒ zěn néng gǒng ràng tārén?thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?