Phiên âm : bá lái bào wǎng.
Hán Việt : bạt lai báo vãng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拔、報, 急速。「拔來報往」形容跑來跑去, 往來頻繁。語本《禮記.少儀》:「毋拔來, 毋報往。」漢.鄭玄.注:「報讀為赴疾之赴, 拔、赴皆疾也。」《聊齋志異.卷一○.炙戩》:「又入, 攜短足几至, 拔來報往, 蹀躞甚勞。」也作「跋來報往」。