Phiên âm : bá zháo duǎn chóu.
Hán Việt : bạt trứ đoản trù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻短命、夭亡。參見「拔短籌」條。元.關漢卿《竇娥冤》第一折:「嫁的個同住人, 他可又拔著短籌。」元.孔文卿《東窗事犯》第三折:「臣想統三軍永遠長春, 不想半路里拔著短籌。」