VN520


              

抱瓮灌畦

Phiên âm : bào wèng guàn qí.

Hán Việt : bão úng quán huề.

Thuần Việt : lạc hậu; bảo thủ; ôm bình tưới ruộng .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lạc hậu; bảo thủ; ôm bình tưới ruộng (không dùng công cụ tưới nước để tưới ruộng, mà lại dùng bình nước múc nước tưới đất.Ý châm biếm cứ suy nghĩ vụng về, tư tưởng hủ lậu, bảo thủ, lạc hậu không chịu cải tiến, đổi mới)
指不用汲水工具灌溉,而用水瓮取水浇地讽喻安于拙陋,不求改进的落后保守思想,也作抱瓮灌圃


Xem tất cả...