Phiên âm : pī jiā dài suǒ.
Hán Việt : phi gia đái tỏa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
罪犯帶著枷、鎖等刑具。元.關漢卿《竇娥冤》第三折:「俺婆婆若見我披枷帶鎖赴法場餐刀去呵。」《水滸傳》第四三回:「當初他打殺了人, 教我披枷帶鎖, 受了萬千的苦。」