Phiên âm : bǎr.
Hán Việt : bả nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.技藝的地方派系。如:「京把兒」、「湖南把兒」。2.曲藝班子或票房。如:「他入了把兒, 唱戲去了。」3.表示多一點的意思。《西遊記》第九一回:「這日把兒那裡便得饑!老孫曾五百年不吃飲食哩!」