Phiên âm : chéng fá.
Hán Việt : thừa phạp .
Thuần Việt : tạm lấp chỗ trống .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tạm lấp chỗ trống (lời nói khiêm tốn, nói về chức vị mình đang đảm đương chỉ là tạm thời vì chưa tìm được người thích hợp). 舊時謙辭, 表示所任職位因一時沒有適當人選, 只好暫由自己充任.