Phiên âm : chéng ràng.
Hán Việt : thừa nhượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
承蒙退讓。常用於贏取競賽後, 將勝敗歸因於承蒙對方禮讓的謙詞。如:「他很有君子風度, 賽後還謙虛地向對手表示承讓。」《說岳全傳》第四九回:「韓元帥接來一看, 原來是一幅地理圖, 分註得明明白白, 大喜道:『承讓此功, 何以為謝?』岳爺道:『多是為朝廷出力, 何出此言?』」