Phiên âm : dǎ hǔ hái děi qīn xiōng dì.
Hán Việt : đả hổ hoàn đắc thân huynh đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
辦事情須用親信的人。《西遊記》第八一回:「自古道:『打虎還得親兄弟, 上陣須教父子兵。』望兄長且饒打, 待天明和你同心戮力, 尋師去也。」也作「打虎還是親兄弟」。