VN520


              

截鐙留鞭

Phiên âm : jié dèng liú biān.

Hán Việt : tiệt đăng lưu tiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

唐時姚元崇管理荊州三年, 後離職時民泣馬首, 對所乘之馬鞭鐙, 皆截留之, 表示瞻戀。見五代周.王仁裕《開元天寶遺事.卷上.截鐙留鞭》。後用來表示對離職官吏挽留惜別的客套話。


Xem tất cả...