Phiên âm : jié dèng liú biān.
Hán Việt : tiệt đăng lưu tiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
唐時姚元崇管理荊州三年, 後離職時民泣馬首, 對所乘之馬鞭鐙, 皆截留之, 表示瞻戀。見五代周.王仁裕《開元天寶遺事.卷上.截鐙留鞭》。後用來表示對離職官吏挽留惜別的客套話。