VN520


              

懷春

Phiên âm : huái chūn.

Hán Việt : hoài xuân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

哪個女子不懷春.

♦Chỉ con gái đến tuổi mơ tưởng chuyện tình ái vợ chồng. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
♦Tỉ dụ cảm nhớ ân đức. ◇Trương Cư Chánh 張居正: Sương tuyết chi hậu, thiểu gia hòa hú, nhân tức hoài xuân, diệc bất tất tận biến pháp dĩ tuẫn nhân dã, duy công hư tâm tề lượng chi 霜雪之後, 少加和煦, 人即懷春, 亦不必盡變法以徇人也, 惟公虛心劑量之 (Đáp ứng thiên tuần phủ chu đông viên thư 答應天巡撫朱東園書).


Xem tất cả...