Phiên âm : shèn zhōng rú shǐ.
Hán Việt : thận chung như thủy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
即使到了最後, 仍能像開始一樣謹慎, 始終如一。《老子》第六十四章:「民之從事, 常於幾成而敗之, 慎終如始, 則無敗事。」唐.太宗徐賢妃〈諫太宗息兵罷役疏〉:「伏惟抑意裁心, 慎終如始, 削輕過以滋重德, 擇後是以替前非。」也作「慎終若始」。