Phiên âm : cǎn xiào.
Hán Việt : thảm tiếu.
Thuần Việt : cười gượng; gượng cười đau khổ; cười như mếu .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cười gượng; gượng cười đau khổ; cười như mếu (lòng đau khổ, sầu não nhưng miễn cưỡng gượng cười)内心痛苦烦恼而勉强作出笑容