Phiên âm : bēi qiū shāng chūn.
Hán Việt : bi thu thương xuân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
既悲秋來又傷春去。比喻多愁善感, 容易觸景生情。如:「凡容易悲秋傷春者, 大多是多情之人。」