VN520


              

悲秋傷春

Phiên âm : bēi qiū shāng chūn.

Hán Việt : bi thu thương xuân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

既悲秋來又傷春去。比喻多愁善感, 容易觸景生情。如:「凡容易悲秋傷春者, 大多是多情之人。」


Xem tất cả...